Tham khảo Rockstar (bài hát của Post Malone)

  1. Trust, Gary (16 tháng 10 năm 2017). “Post Malone & 21 Savage's 'Rockstar' Tops Hot 100”. Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2017. 
  2. https://www.rollingstone.com/music/music-news/watch-aerosmith-post-malone-21-savage-close-out-mtv-vmas-with-toys-in-the-attic-713471/amp/
  3. “Singles Club Christmas special: The biggest tracks of 2017 revisited”. Fact. 19 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2018. 
  4. Rolli, Bryan (27 tháng 9 năm 2017). “Post Malone's Best Covers: Watch the Six Best”. Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2017. 
  5. "Australian-charts.com – Post Malone feat. 21 Savage – Rockstar". ARIA Top 50 Singles. Truy cập 30 tháng 9 năm 2017.
  6. "Austriancharts.at – Post Malone feat. 21 Savage – Rockstar" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 25 tháng 10 năm 2017.
  7. "Ultratop.be – Post Malone feat. 21 Savage – Rockstar" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 13 tháng 10 năm 2017.
  8. "Ultratop.be – Post Malone feat. 21 Savage – Rockstar" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập 13 tháng 1 năm 2018.
  9. "Post Malone Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập 26 tháng 9 năm 2017.
  10. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 201822 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 4 tháng 6 năm 2018.
  11. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – SINGLES DIGITAL – TOP 100, chọn 201741 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 17 tháng 10 năm 2017.
  12. "Danishcharts.com – Post Malone feat. 21 Savage – Rockstar". Tracklisten. Truy cập 4 tháng 10 năm 2017.
  13. "Post Malone: Rockstar (Feat. 21 Savage)" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập 1 tháng 10 năm 2017.
  14. “SNEP – Semaine du 12 Janvier”. Syndicat National de l'Édition Phonographique. 15 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2018. 
  15. "Offiziellecharts.de – Post Malone feat. 21 Savage – Rockstar". GfK Entertainment Charts. Truy cập 29 tháng 9 năm 2017.
  16. “Greece Digital Song Sales: Nov 18, 2017”. Billboard. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2018. 
  17. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 8 tháng 3 năm 2018.
  18. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Stream Top 40 slágerlista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 5 tháng 10 năm 2017.
  19. “irish-charts.com – Discography Post Malone”. Hung Medien. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2017. 
  20. "Italiancharts.com – Post Malone feat. 21 Savage – Rockstar". Top Digital Download. Truy cập 21 tháng 10 năm 2017.
  21. “The Official Lebanese Top 20 - Post Malone”. The Official Lebanese Top 20. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017. 
  22. “Top 20 Most Streamed International & Domestic Singles in Malaysia : Week 43 (20/10/2017 - 26/10/2017)” (PDF). Recording Industry Association of Malaysia. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2017. 
  23. “Mexico Airplay: Dec 23, 2017”. Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2018.  Đã bỏ qua tham số không rõ |url-access= (trợ giúp)
  24. "Nederlandse Top 40 – week 43, 2017" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập 28 tháng 10 năm 2017.
  25. "Dutchcharts.nl – Post Malone feat. 21 Savage – Rockstar" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 29 tháng 9 năm 2017.
  26. "Charts.nz – Post Malone feat. 21 Savage – Rockstar". Top 40 Singles. Truy cập 29 tháng 9 năm 2017.
  27. "Norwegiancharts.com – Post Malone feat. 21 Savage – Rockstar". VG-lista. Truy cập 26 tháng 9 năm 2017.
  28. “BillboardPH Hot 100”. Billboard Philippines. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2017. 
  29. "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video". Polish Airplay Top 100. Truy cập 4 tháng 12 năm 2017.
  30. "Portuguesecharts.com – Post Malone feat. 21 Savage – Rockstar". AFP Top 100 Singles. Truy cập 6 tháng 10 năm 2017.
  31. “Airplay 100 – Cristi Nitzu | Kiss FM – 4 February 2018”. Kiss FM. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2018.  Note: User may scroll down the 'Podcasturi' menu to play or download the respective podcast.
  32. “City & Country Radio - Top Week Hits - Tophit Music Charts”. Tophit (bằng tiếng Nga). Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  33. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 14 tháng 10 năm 2017.
  34. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn SINGLES DIGITAL - TOP 100, chọn 201739 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 8 tháng 10 năm 2017.
  35. “Top 100 Canciones — Semana 49: del 01.12.2017 al 07.12.2017” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  36. "Swedishcharts.com – Post Malone feat. 21 Savage – Rockstar". Singles Top 100. Truy cập 26 tháng 9 năm 2017.
  37. "Swisscharts.com – Post Malone feat. 21 Savage – Rockstar". Swiss Singles Chart. Truy cập 16 tháng 10 năm 2017.
  38. "Post Malone: Artist Chart History". Official Charts Company. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2019.
  39. “City & Country Radio - Top Week Hits - Tophit Music Charts”. Tophit (bằng tiếng Nga). Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  40. "Post Malone Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập 17 tháng 10 năm 2017.
  41. "Post Malone Chart History (Dance Mix/Show Airplay)". Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2019.
  42. "Post Malone Chart History (Hot R&B/Hip-Hop Songs)". Billboard. Truy cập 17 tháng 10 năm 2017.
  43. "Post Malone Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập 27 tháng 12 năm 2017.
  44. "Post Malone Chart History (Hot Rap Songs)". Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2019.
  45. "Post Malone Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập 31 tháng 10 năm 2017.
  46. “2019 ARIA End of Decade Singles Chart”. ARIA. Tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2020. 
  47. “Platz 46 der erfolgreichsten Singles und Alben des Jahrzehnts geht an diese hier: @PostMalone feat. @21savage und @VOLBEAT.” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2019 – qua Twitter.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  48. “Top 40 2010- 2019” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Norge. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2020.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  49. Copsey, Rob (11 tháng 12 năm 2019). “The UK's Official Top 100 biggest songs of the decade”. Official Charts Company. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2019. 
  50. “Decade-End Charts: Hot 100 Songs”. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2019. 
  51. “Decade-End Charts: Hot R&B/Hip-Hop Songs”. Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2020. 
  52. “Billboard Hot 100 60th Anniversary Interactive Chart”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2019. 
  53. “ARIA End of Year Singles 2017”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2018. 
  54. “ARIA Top 100 Urban Singles 2017”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2019. 
  55. “Ö3 Austria Top 40 – Single-Charts 2017”. oe3.orf.at. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2017. 
  56. “Jaaroverzichten 2017”. Ultratop. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2017. 
  57. “Canadian Hot 100 – Year-End 2017”. Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2017. 
  58. “Track Top-100 2017”. Hitlisten. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2018. 
  59. “Top Singles Annuel (téléchargement + streaming) – 2017” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  60. “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  61. “Single Top 100 – eladási darabszám alapján – 2017”. Mahasz. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2018. 
  62. “Stream Top 100 – 2017”. Mahasz. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2018. 
  63. “Classifiche annuali dei dischi più venduti e dei singoli più scaricati nel 2017” (Click on "Scarica allegato" and open the "Classifica annuale 2017 Singoli digital" file) (bằng tiếng Ý). FIMI. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  64. “Jaarlijsten 2017” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  65. “Jaaroverzichten – Single 2017”. Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2017. 
  66. “Top Selling Singles of 2017”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2017. 
  67. “Årslisten 2017” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Norge. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  68. “Airplay Detection Tophit 200 Yearly” (bằng tiếng Nga). Tophit. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  69. “Årslista Singlar – År 2017” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  70. “Schweizer Jahreshitparade 2017 – hitparade.ch”. Hung Medien. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017. 
  71. Copsey, Rob (3 tháng 1 năm 2018). “The Official Top 40 Biggest Songs of 2017”. Official Charts Company. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2018. 
  72. “Hot 100 Songs – Year-End 2017”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2017. 
  73. “Hot R&B/Hip-Hop Songs - Year-End 2017”. Billboard. Prometheus Media Group. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2019. 
  74. “Rap Songs - Year-End 2017”. Billboard. Prometheus Media Group. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2019. 
  75. “Rhythmic Songs - Year End 2017”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2019. 
  76. “2018 Annual ARIA Singles Chart”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2019. 
  77. “ARIA Top 100 Urban Singles 2018”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2019. 
  78. “Ö3 Austria Top 40 Jahrescharts 2018: Singles”. Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2018. 
  79. “Jaaroverzichten 2018”. Ultratop. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2018. 
  80. “Rapports Annuels 2018”. Ultratop. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2018. 
  81. “Canadian Hot 100 – Year-End 2018”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2018. 
  82. “CIS Top Radio & YouTube Hits 2018”. Tophit. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2019. 
  83. “Track Top-100 2018” (bằng tiếng Đan Mạch). Hitlisten. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  84. “EESTI TIPP-100 MUUSIKAS Neid artiste ja lugusid kuulati möödunud aastal Eestis kõige rohkem”. Eesti Ekspress (bằng tiếng Estonia). 18 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  85. “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  86. “Single Top 100 - eladási darabszám alapján - 2018”. Mahasz. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2019. 
  87. “Stream Top 100 - 2018”. Mahasz. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2019. 
  88. “Ireland's Official Top 40 biggest songs of 2018”. Official Charts Company. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2019. 
  89. “Classifiche Annuali Top of the Music FIMI/GfK 2018: Protagonista La Musica Italiana” (Download the attachment and open the singles file) (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. 7 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  90. “Jaarlijsten 2018” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  91. “Jaaroverzichten – Single 2018” (bằng tiếng Hà Lan). MegaCharts. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  92. “Top Selling Singles of 2018”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2018. 
  93. “Airplay 100 – Topul Anului 2018” [Year-end chart 2018] (bằng tiếng Rumani). Kiss FM. 30 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  94. “Russia Top City & Country Radio Hits 2018”. Tophit. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2019. 
  95. “Årslista Singlar – År 2018” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  96. “Schweizer Jahreshitparade 2018 – hitparade.ch”. Hung Medien. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2018. 
  97. “End of Year Singles Chart Top 100 – 2018”. Official Charts Company. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2018. 
  98. “Hot 100 Songs – Year-End 2018”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2018. 
  99. “Dance/Mix Show Songs - Year End 2018”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2019. 
  100. “Hot R&B/Hip-Hop Songs - Year-End 2018”. Billboard. Prometheus Media Group. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2019. 
  101. “Pop Songs – Year-End 2018”. Billboard. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2018. 
  102. “Rap Songs - Year-End 2018”. Billboard. Prometheus Media Group. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2019. 
  103. “Rhythmic Songs – Year-End 2018”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2019. 
  104. “ARIA End of Year Singles Chart 2019”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020. 
  105. “ARIA Top 100 Urban Singles 2019”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2020. 
  106. “Digitālās Mūzikas Tops 2019” (bằng tiếng Latvia). LAIPA. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2020.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  107. “ARIA Chart Watch #508”. auspOp. 19 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2019. 
  108. “Austrian single certifications – Post Malone – Rockstar” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018.  Nhập Post Malone vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Rockstar vào ô Titel (Tựa đề). Chọn single trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  109. “Ultratop − Goud en Platina – 2018”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2018. 
  110. “Brasil single certifications – Post Malone – Rockstar” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Brasileira dos Produtores de Discos. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2018. 
  111. “Canada single certifications – Post Malone – Rockstar”. Music Canada. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2019. 
  112. “Denmark single certifications – Post Malone feat. 21 Savage – Rockstar”. IFPI Đan Mạch. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2019. 
  113. “France single certifications – Post Malone – Rockstar” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2018. 
  114. “Gold-/Platin-Datenbank (Post Malone feat. 21 Savage; 'Rockstar')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2018. 
  115. “Italy single certifications – Post Malone – Rockstar” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) Chọn "2019" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Rockstar" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  116. “Certificados Musicales Amprofon”. Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2018. 
  117. “Netherlands single certifications – Post Malone – Rockstar” (bằng tiếng Hà Lan). Nederlandse Vereniging van Producenten en Importeurs van beeld - en geluidsdragers. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2019. 
  118. “New Zealand single certifications – Post Malone feat. 21 Savage – Rockstar”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2017. 
  119. “Norway single certifications – Post Malone – Rockstar” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Na Uy. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2018. 
  120. “Portuguesecharts.com – Singles Top 100 (35/2019)”. Associação Fonográfica Portuguesa. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2019. 
  121. “"Spanish single certifications – Post Malone – Rockstar feat 21 Savage"”. elportaldemusica.es. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2017. 
  122. “Guld- och Platinacertifikat − År 2018” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Thụy Điển. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2018.  Nhập Post Malone vào ô tìm kiếm ở trên cùng. Nhấn vào "Sok" và chọn Rockstar
  123. “Britain single certifications – Post Malone – Rockstar” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2019.  Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Rockstar vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  124. “American single certifications – Post Malone – Rockstar” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2019.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  125. “rockstar (feat. 21 Savage) - Single by Post Malone on Apple Music”. iTunes Store (US). Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2017. 
  126. “Top 40 Rhythmic Future Releases”. All Access. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2017. 
  127. “Top 40/M Future Releases”. All Access. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2017. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Rockstar (bài hát của Post Malone) http://oe3.orf.at/charts/stories/2886107/ http://www.ariacharts.com.au/annual-charts/2017/ur... http://www.ariacharts.com.au/annual-charts/2018/ur... http://www.ariacharts.com.au/annual-charts/2019/ur... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2018&cat... http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2017&cat... http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2018&cat... http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2018 http://pro-musicabr.org.br/home/certificados/?busc... http://hitparade.ch/charts/jahreshitparade/2017